Lượng bón phân theo từng loại cây trồng [kg/1,000m² (10a)]
Loại cây trồng | Lượng bón phân (kg) |
---|---|
Loại cây rau quả | |
Ớt, cà tím, cà chua, dưa chuột | 70-110 |
Bí ngô, dưa hấu | 40-80 |
Dưa lê (trong nhà kính) | 70-80 |
Loại cây rau ăn lá | |
Tỏi, hành, tỏi tây | 70-80 |
Gừng | 30-40 |
Bắp cải, cải thảo, rau cải | 70-90 |
Hành lá, bông cải xanh | 80-150 |
Xà lách, mè (trong nhà kính) | 20-40 |
Loại cây củ | |
Khoai tây, khoai lang | 50-110 |
Củ cải, cà rốt, củ dền | 70-110 |
Loại cây họ đậu | |
Đậu, đậu tương, lạc, mè | 30-60 |
Ngô, kê, lúa mạch, kê | 50-70 |
Loại cây ngũ cốc | |
Lúa mạch, lúa mì | 30-40 |
Loại cây ăn quả | |
Táo (trên 20 năm) | 70-80 |
Lê (trên 20 năm) | 110-120 |
Đào (trên 11 năm) | 70-80 |
Nho (trên 11 năm) | 60-70 |
Quýt (trên 20 năm) | 80-110 |
Quýt Nhật (trên 20 năm) | 60-80 |
Hồng (trên 11 năm) | 100-110 |
Loại cây khác | |
Cây tre | 30-40 |
Loại cây đặc dụng | |
Cây thông, cây ăn trái khác | 60-90 |
Các loại rau núi như rau ngót, cỏ ngọt | 40-50 |