Hiệu quả tuyệt vời nhanh chóng
ㆍCải thiện môi trường đất nơi các chất dinh dưỡng khó xâm nhập do đất trở nên cằn cỗi theo thời gian, lượng mưa liên tục, bụi bặm, v.v. ㆍĐảm bảo thành phần hạt đồng đều, dẫn đến tăng trưởng ổn định và sản lượng thu hoạch đồng đều.
Hiệu quả trong việc nâng cao chất lượng
·Hiệu quả bón phân kéo dài, tiết kiệm đáng kể thời gian bón phân và chi phí nhân công.
· Dễ dàng bón phân cho đinh hương
·Thúc đẩy sự phát triển của rễ
· Làm chậm quá trình lão hóa của rễ và lá
·Ngăn ngừa tóc mũ
·Sự gia tăng bùng nổ về số lượng hoa và quả
Tạo ra phép toán chất lượng cao, giảm biến dạng và phát âm, phì đại và sắc tố, đồng thời cải thiện khả năng lưu trữ
Thành phần sản phẩm (%)
nitơ | axit photphoric | Kali | Yếu tố dấu vết | Đặc trưng |
4 | 2 | 2 | Số tiền nhất định | Chứa vi sinh vật |
Phương pháp bón phân
·Đối với phân bón lót, phun trước khi làm đất và trộn đều với đất.
·Điều chỉnh lượng phân bón tùy theo điều kiện cây trồng và đất đai.
Thận trọng
Bón quá nhiều sẽ ức chế sự sinh trưởng của cây trồng, do đó cần bón phân phù hợp tùy theo điều kiện đất đai, điều kiện sinh trưởng.
· Trộn lẫn các loại phân kiềm, phân hữu cơ chưa lên men, phân hữu cơ… có thể gây thất thoát dinh dưỡng và tắc khí nên bón riêng lẻ.
· Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và đậy kín sau khi mở.
Lượng phân bón cho mỗi loại cây trồng [kg/1.000㎡(10a)]
Tên cây trồng | Lượng phân bón | Tên cây trồng | Lượng phân bón | ||
Hoa quả và rau | Tiêu, cà tím, cà chua, dưa chuột | 70~110 | Cây ăn quả ( đất màu mỡ ) | Táo (trên 20 tuổi) | 70~80 |
bí ngô, dưa hấu | 40~80 | Lê (trên 20 tuổi) | 110~120 | ||
Dưa (cơ sở trồng trọt) | 70~80 | Đào (11 tuổi trở lên) | 70~80 | ||
Đồ gia vị rau | Tỏi, hành tây, hành lá | 70~80 | Nho (11 tuổi trở lên) | 60~70 | |
gừng | 30~40 | Quýt (trên 20 tuổi) | 80~110 | ||
Các loại rau lá | Bắp cải Trung Quốc, bắp cải, rau bina | 70~90 | Yuzu (trên 20 tuổi) | 60~80 | |
Hẹ, bông cải xanh | 80~150 | Quả hồng (trên 11 năm) | 100~110 | ||
Rau diếp, hạt tía tô (cơ sở trồng trọt) | 20~30 | Hạt dẻ (10-14 tuổi) | 120~130 | ||
Tài liệu | Khoai tây, khoai lang | 50~110 | Mận (9 tuổi trở lên) | 30~40 | |
Rau củ | Củ cải, cà rốt, ngưu bàng, củ cải đường | 40~70 | Táo tàu (9 tuổi trở lên) | 60~70 | |
đậu, dầu | Đậu nành, đậu phộng, đậu đỏ, hạt vừng | 30~60 | Cây thuốc | tâm trí | 90~100 |
hạt | ngô, kê, kê | 50~70 | Vân vân | Cây dâu tằm, cây thức ăn gia súc, v.v. | 60~90 |
lúa mạch, lúa mì | 30~40 | Các loại rau hoang dã như cá ngừ và cá ngừ gấu | 40~50 |